Mục lục
- 1 Tổng hợp ưu nhược điểm xe VinFast Fadil chi tiết nhất 2021
- 1.1 Giá xe VinFast Fadil mới nhất 2021
- 1.2 Ưu nhược điểm xe VinFast chi tiết
- 1.3 Chỉ số kỹ thuật VinFast Fadil 2021
- 1.4 Đánh giá ngoại thất của xe Vinfast Fadil
- 1.5 Về nội thất Vinfast Fadil mới nhất 2021
- 1.6 Đánh giá động cơ chung xe Vinfast Fadil 2021
- 1.7 Các phiên bản VinFast Fadil 2021
- 1.8 So sánh các phiên bản VinFast Fadil mới nhất
- 1.9 Nên mua Fadil phiên bản nào?
- 1.10 Tổng kết
Tổng hợp ưu nhược điểm xe VinFast Fadil chi tiết nhất 2021
VinFast Fadil và những bài viết đánh giá ưu nhược điểm của xe VinFast Fadil của những chuyên gia kinh nghiệm luôn nhân được sự quan tâm của nhiều người sử dụng. Dòng xe phân khúc hạng A dành cho gia đinh có những lợi thế nào so với những hãng còn lại? Liệu nó có thực sự phù hợp cho bạn không? Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp ưu nhược điểm xe VinFast Fadil chi tiết nhất 2021 cho bạn đọc tham khảo nhé.
Giá xe VinFast Fadil mới nhất 2021
VinFast Fadil | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
tiêu chuẩn (Base) | 336.5 triệu | 417 triệu | 409 triệu | 389 triệu |
Nâng cao (Plus) | 363.1 triệu | 445 triệu | 436 triệu | 416 triệu |
Cao cấp | 395.1 triệu | 477 triệu | 469 triệu | 449 triệu |
Ưu đãi mua xe VinFast Fadil
- Hỗ trợ lệ phí trước bạ với xe VinFast Fadil
- Giảm giá trực tiếp với khách mua xe trả thẳng
- Miễn phí lãi suất 2 năm với khách mua xe trả góp
- Miễn phí gởi xe 6 tiếng/lần tại các cơ sở thuộc Vincom và Vinhomes…
- Miễn phí sử dụng dịch vụ cứu hộ 24/7
Ưu nhược điểm xe VinFast chi tiết
VinFast Fadil 2021 vẫn giữ nguyên thiết kế và trang bị từ thời điểm lần đầu trong cuộc đời chính thức bán vào năm 2019. Là mẫu xe ô tô đất nước ta sản xuất nội địa, VinFast Fadil 2021 hiện có toàn bộ 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, Nâng cao, Cao cấp.
Ưu điểm
- Khung gầm chắc chắn
- Vô lăng phản hồi khá tốt
- Động cơ 1.4L tăng tốc khi đi phố, có đột vọt
- Hệ thống an toàn vượt trội nhất phân khúc
- Chất lượng cải thiện các chi tiết tốt
VinFast Fadil sở hữu động cơ 1.4L nổi bật nhất phân khúc hạng A
Nhược điểm
- Giá hơi cao so với mặt bằng chung
- Trụ chữ A hơi to
- Không gian ghế sau khá hạn chế
- Thiếu một vài trang bị: hộc ly ghế sau, bọc da phanh tay…
Chỉ số kỹ thuật VinFast Fadil 2021
chỉ số kỹ thuật | VinFast Fadil |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.530 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 |
Tự trọng (kg) | 993 |
Động cơ | I4 1.4L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 98 / 6.200 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 128 / 4.400 |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Cỡ mâm (inch) | 15 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 5.85 |
Đánh giá ngoại thất của xe Vinfast Fadil
Nhìn chụng, VinFast Fadil là một chiếc xe đẹp và gọn gàng, mang cách điệu Châu Âu rất mới mẻ. Kiểu thiết kế này khá đối nghịch với các đối thủ đến từ Châu Á. Fadil là một chiếc xe không mới vì nó thừa hưởng GEN từ dòng Opel hay Spark, nó có sự an toàn và đã được phần đông người đón nhận.
Đầu xe
đánh giá VinFast Fadil – Đầu xe
Về phần đầu xe, VinFast Fadil cho cái nhìn đầy cơ bắp, nó trông đầy đặn và khỏe khoắn, các chi tiết được làm gọn gàng, kiên định. nổi bật tại lưới tản nhiệt là Logo chữ V đại diện cho thương hiệu, được trang trí thêm một viền mạ Chrome như đôi cánh nâng đở Fadil bay cao và bay xa, mang tự hào của nhãn hiệu ô tô Việt đi khắp mọi vùng đất nước.
Thân xe
đánh giá VinFast Fadil – Thân xe
Chiếc xe nhỏ gọn này vẫn rất nổi bật tại phần hông xe, thú thật thì nó mang lại cảm giác gần gũi và sẽ rất dễ để điều khiển. Tại đây, bạn sẽ thấy những ô cửa kinh rất lớn, nó cho ta biết một không gian rộng mở bên trong xe và cũng góp một phần tạo nên sự quý phái. Fadil không có nẹp kính mạ Chrome và khá khó hiểu khi nhà sản xuất vẫn giữ lại đèn xi nhan nằm tại thân xe khá lỗi thời.
Đuôi xe
nhận xét VinFast Fadil – Đuôi xe
VinFast Fadil khá khiêu khích khi nhìn từ phía sau xe, nó mang đến cảm giác chắc chắn và thể thao hơn các đối thủ trong phân khúc Hatchback hạng A. Tại đây thì con người có Logo VinFast và Fadil, rất may nhà sản xuất không thêm vào các dòng chữ thừa thãi và mất thấm mỹ như các đàn anh LUX A2.0 và LUX SA2.0.
Về nội thất Vinfast Fadil mới nhất 2021
đánh giá VinFast Fadil – Nội thất
Tính riêng nội thất, VinFast Fadil là một trong số ít những mẫu xe cỡ nhỏ trong phân khúc trang bị gần như Full Option. Fadil mang cảm xúc lịch thiệp và thực dụng. Nó chăm chú vào trải nghiệm trong quá trình sử dụng xe thường nhật tốt hơn các đối thủ khác.
Khoang lái
đánh giá VinFast Fadil – Khoang lái
Ghế VinFast Fadil được bọc da, êm ái và có màu đen rất sạch sẽ, ghế được chỉnh cơ 6 hướng. Vô-lăng thiết kế 3 chấu thể thao, bọc da Đem lại cảm xúc cao cấp và cũng đều được kết hợp nút bấm chức năng giúp sử dụng xe thuận tiện hơn. Phia sau là màn hình nội dung với rất đầy đủ các thông tin mà Bạn có thể theo dõi nhanh nhất và chuẩn xác nhất, bao gồm: mức tiêu hoa nhiên liệu, đồng hồ tốc độ, đồng hồ tua máy…
Khoang hành khách
đánh giá VinFast Fadil – Khoang hành khách
Hành khách đi cùng cũng đều được sở hữu những ưu đãi giống như là ghế tài xế, với chất liệu da cao cấp và căn chỉnh 4 hướng. Hàng ghế sau có khả năng gập ghế lại theo phần trăm 60/40 và nâng tổng thể tích chứa đồ lên đến 1.013 lít. không gian rộng lớn này có khả năng bảo đảm cho bạn và gia đình một chuyến du lịch nhiều ngày một cách thoải mái và thú vị nhất.
Đánh giá động cơ chung xe Vinfast Fadil 2021
Khả năng vận hành của Vinfast Fadil
đánh giá VinFast Fadil – Vận hành
Nhận xét động cơ xe
VinFast Fadil là chiếc xe mạnh nhất trong phân khúc này, thậm chí đồng nghĩa với một số dòng xe phân khúc hạng B với việc được trang bị chuẩn mực động cơ dung tích 1.4L.
Khối động cơ này giúp chiếc Fadil vận hành linh hoạt hơn và khỏe hơn, công suất tối đa có được 98 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 128Nm, đi cùng là hộp số CVT êm ái và tiết kiệm nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu của xe Vinfast Fadil
Là một dòng xe đô thị, Fadil cho ta biết mình làm tốt ra sao với mức tiêu thụ nhiên liệu tổng hợp chỉ 5,85 L/100km. Trong điều kiện thực tế con số này có khả năng có liên quan từ 6 – 7 l/100km.
Hệ thống an toàn xe
VinFast Fadil là chiếc xe an toàn nhất trong phân khúc với hàng loạt công nghệ an toàn giúp chủ xe luôn cảm nhận thấy tự tin khi dùng Fadil mỗi ngày.
- bộ máy cân bằng điện tử
- hệ thống chống bó cứng phanh
- hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- hệ thống khởi hành ngang dốc
- hệ thống kiểm soát lực kéo
- bộ máy chống lật xe
- Camera lùi và cảm biến khoảng cách
- Cảnh báo thắt dây an toàn
- 6 túi khí
Các phiên bản VinFast Fadil 2021
VinFast Fadil 2021 có toàn bộ 3 phiên bản:
- VinFast Fadil trang bị tiêu chuẩn
- VinFast Fadil trang bị nâng cao
- VinFast Fadil cao cấp
So sánh các phiên bản VinFast Fadil mới nhất
Các phiên bản | tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Trang bị ngoại thất | |||
Đèn trước | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chạy ban ngày | Halogen | Halogen | LED |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | Halogen | Viền LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ
Sấy |
Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ
Sấy |
Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ
Sấy |
Trụ B sơn đen | Không | Có | Có |
Lốp | 185/55R15 | 185/55R15 | 185/55R15 |
Trang bị nội thất | |||
Vô lăng | Nhựa | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Không | Có | Có |
Vô lăng chỉnh 2 hướng | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da tổng hợp | Da tổng hợp | Da tổng hợp |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Màn hình trung tâm | tiêu chuẩn | Cảm ứng 7” | Cảm ứng 7” |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng | 2 cổng |
Kết nối | AM/FM, MP3, Bluetooth | ||
Thảm lót sàn | Có | Có | Có |
Động cơ & hộp số | |||
Động cơ | 1.4L | 1.4L | 1.4L |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Trang bị an toàn | |||
Phanh ABS, EBD | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Chống lật bộ nhớ ROM | Có | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Cảm biến sau | Không | Không | Có |
Khoá cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có | Có |
Cảnh báo chống cướp | Không | Không | Có |
Nên mua Fadil phiên bản nào?
Fadil tiêu chuẩn và nâng cao, giá xe VinFast Fadil bản nâng cao cao hơn 30 triệu. đối với bản tiêu chuẩn, bản nâng cao có thêm các trang bị: trụ B đen, vô lăng bọc da và kết hợp nút bấm, màn hình cảm ứng trung tâm, camera lùi, khoá cửa tự động khi xe di chuyển…
so sánh Fadil chuẩn mực và nâng cao, giá xe VinFast Fadil bản nâng cao cao hơn 30 triệu
Nhìn bao quát, các trang bị của xe VinFast Fadil bản chuẩn mực cũng đã đủ thuyết phục nhu cầu dùng căn bản của người sử dụng xe phân khúc này. mặc dù vậy, vì Đây là mẫu hướng về gia đình, nên sẽ cần hướng nhiều đến trải nghiệm tiện nghi cũng như tính an toàn cao. vì vậy phiên bản Fadil nâng cao sẽ ổn hơn do có thêm các trang bị, trong đó thu hút là màn hình cảm ứng trung tâm, camera lùi, khoá cửa tự động…
Trong lúc đó giá xe VinFast Fadil bản cao cấp “full option” khá cao đối với mặt bằng chung phân khúc hatchback hạng A. nếu như người mua có ngân sách thoải mái, muốn sở hữu một mẫu xe rất đầy đủ tiện nghi thì có thể đọc thêm bản “full option” này.
Tổng kết
Hy vọng với bài viết tổng hợp ưu nhược điểm xe vinfast fadil chi tiết nhất 2021, đã giúp bạn đọc trong việc lựa chọn xe. Cùng với những thông tin của xe Vinfast Fadil đi kèm, hãy cân nhắc thật kỹ trước khi sở hữu cho mình chiếc xe thương hiệu Việt này nhé. Cảm ơn bạn đã quan tâm bài viết, chúc bạn có những trải nghiệm tuyệt vời nhất khi điều khiển xe.
Nguồn: Internet (tổng hợp)
Quý khách có nhu cầu quan tâm xe VinFast vui lòng để lại thông tin cho trang web, hoặc theo số điện thoại 0933.010.325